Giám định cấp dầu là giám định khối lượng và chất lượng của nhiên liệu DO, FO khi cấp lên tàu.
Giám định khối lượng dầu nhiên liệu được thực hiện bằng cách đo tất cả các két chứa dầu của tàu mẹ (tàu nhận dầu nhiên liệu) trước và sau khi cấp dầu nhiên liệu.
Thông báo cấp dầu nhiên liệu phải đầy đủ các thông tin về Tàu nhận dầu nhiên liệu và Sàn lan cấp dầu trước khi bơm, bao gồm các thông tin về két chứa từng loại dầu nhiên liệu, loại dầu nhiên liệu sẽ được cấp, tỷ trọng, hàm lượng nước, điểm chớp cháy và hàm lượng lưu huỳnh…
Mẫu đại diện của dầu nhiên liệu sẽ được thu thập tại Manifold của Tàu mẹ (Tàu nhận nhiên liệu) trong suốt quá trình cấp nhiên liệu. Điều này là bắt buộc theo quy định IMO MARPOL.
Mẫu của dầu nhiên liệu sau khi lấy được phân chia như sau:
– 1 mẫu cho Tàu nhận dầu nhiên liệu
– 1 mẫu MARPOL lưu tại Tàu nhận dầu nhiên liệu
– 1 mẫu cho Bên cấp dầu
– 1 mẫu cho Giám định cấp dầu
– 1 mẫu để phân tích, nếu các bên không yêu cầu phân tích thì không cần lấy mẫu này
Các chỉ tiêu phân tích của dầu nhiên liệu thông thường như sau:
Grade: DO | Grade: FO | ||||||
No. | Analysis Parameter | Unit | Method | No. | Analysis Parameter | Unit | Method |
1 | Density @ 15 Deg C | kg/l | ASTM D1298 | 1 | Density @ 15 Deg C | kg/l | ASTM D1298 |
2 | Viscosity @ 40 Deg C | cSt | ASTM D445 | 2 | Kinematic Viscosity @ 50 Deg C | cSt | ASTM D445 |
3 |
Distillation Rec at: – At 50% – At 90% |
Deg C
Deg C |
ASTM D86
|
3 | Water | %vol | ASTM D95 |
4 | Flash Point | Deg C | ASTM D93 | 4 | Flash Point | Deg C | ASTM D93 |
5 | Copper Corrosion (3Hrs at 50 Deg C) | ASTM D130 | 5 | Calorific Value | KJ/kg | ASTM D240 | |
6 | Carbon Conradson Residue | %wt | ASTM D189 | 6 | Carbon Conradson Residue | %wt | ASTM D189 |
7 | Sulphur | %wt | ASTM D4294 | 7 | Sulphur | %wt | ASTM D4294 |
8 | Ash | %wt | ASTM D482 | 8 | Ash | %wt | ASTM D482 |
9 | Cetane Index | ASTM D4737 | 9 | Sediment by extraction | %wt | ASTM D473 | |
10 | Pour Point | Deg C | ASTM D97 | 10 | Pour Point | Deg C | ASTM D97 |
11 | Water | mg/kg | ASTM E203 | 11 | Vanadium | ppm | IP 501 |
12 | Particulate Contaminant | µm | ASTM D2276 | 12 | Sodium | ppm | IP 501 |
13 | Lubrication | mg/l | ASTM D6079 | 13 | Aluminium + Silicon | ppm | IP 501 |
14 | Appearance | ASTM D4176 | 14 | Calcium | ppm | IP 501 | |
15 | Gross calorific value | Cla/g | ASTM D240 | 15 | Zinc | ppm | IP 501 |
16 | Phosphorus | ppm | IP 501 | ||||
Để biết thêm chi tiết và được tư vấn về dịch vụ giám định khi cấp dầu của IMI, vui lòng liên hệ
Công ty TNHH IMI Việt Nam
Địa chỉ: Số 2/101 Phố Phương Khê, Phường Đồng Hòa, Quận Kiến An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Email: info@imi.vn
Hotline: +84 372 190781
Website: www.imi.vn